与HSK3有关的中越成语

文摘   2024-08-28 09:38   越南  

========================
1. 避坑落井 /Bì kēng luòjǐng/: Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
2. 班⻔弄斧 /Bānménnòngfǔ/: Múa rìu qua mắt thợ
3. 破财免灾 /Pòcái miǎn zāi/: Của đi thay người
4. ⻜来横祸 /Fēiláihènghuò/: Tai bay vạ gió
5. 此⼀时,彼⼀时 /Cǐ yīshí, bǐ yīshí/: Sông có khúc, người có lúc
6. 半⽄⼋两 /Bànjīnbāliǎng/: Kẻ tám lạng người nửa cân
7. 姜还是⽼的辣 /Jiāng háishì lǎo de là/: Gừng càng già càng cay
8. 赔了夫⼈⼜折兵 /Péile fūrén yòu zhé bīng/: Mất cả chì lẫn chài
9.⽔落⽯出 /Shuǐluòshíchū/: Cháy nhà mới ra mặt chuột
10. ⽆⻛不起浪 /Wúfēngbùqǐlàng/: Không có lửa thì sao có khói
11. 吃咸⼝渴 /Chī xián kǒu kě/: Ăn mặn khát nước
12. 双⼿抓⻥ /Shuāngshǒu zhuā yú/: Bắt cá hai tay
13. 惜墨如⾦ /Xīmòrújīn/: Bút sa gà chết
14. 饱暖思淫欲 /Bǎo nuǎn sī yínyù/: Ăn no rửng mỡ
15. 噤若寒蝉 /Jìnruòhánchán/: Câm như hến
16. ⼼劳⽇出 /Xīn láo rì chū/: Cố đấm ăn xôi
17. ⽕中取栗 /Huǒzhōngqǔlì/: Cốc mò cò xơi
18. ⻝树户树 /Shí shù hù shù/: Ăn cây nào rào cây ấy
19. 不劳⽽获 /Bùláo’érhuò/: Ăn không ngồi rồi
20. 激浊扬清 /Jī zhuó yáng qīng/: Gạn đục khơi trong
21. 装聋作哑 /Zhuāng lóng zuò yǎ/: Giả câm giả điếc
22. ⽆病呻呤 /Wú bìng shēn ling/: Giả vờ giả vịt
23. ⼼回意转 /Xīn huí yì zhuǎn/: Hồi tâm chuyển ý
24. 合情合理 /Héqínghélǐ/: Hợp tình hợp lí
25. 为⼈作嫁 /Wéirénzuòjià/: Làm dâu trăm họ
26. 蜻蜓点⽔ /Qīngtíngdiǎnshuǐ/: Làm như gãi ghẻ
27. 雪花⻜舞 /Xuěhuā fēiwǔ/: Tuyết hoa phi vũ
28. 冰清⽟洁 /Bīngqīngyùjié/: Băng thanh ngọc khiết
29. 万⾥雪飘 /Wànlǐ xuě piāo/: Tuyết bay ngàn dặm
30. 岁寒三友 /Suì hán sānyǒu/: Tuế hàn tam hữu

=========

编辑及整理:蒋将

越文来源:越媒

(注:翻译水平有限仅供参考)

警务翻译服务、涉越苗语翻译、越南语学习、越南语签证、越南读研、越南语一对一教学请添加微信HmoobTT 或者关注微信公众号:

越南语学习蒋将
越南语公检法翻译;越南语学习;越南资料学习分享;越南新闻;越南商务;越南经贸;越南旅游;越南留学等。
 最新文章