TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH
================
1. 曾祖父 zēng zǔ fù : Cụ ông
2. 曾祖母zēng zǔ mǔ: Cụ bà
3. 祖父 zǔfù 、 爷爷 yéye: Ông nội
4. 祖母 zǔmǔ、 奶奶 nǎinai: Bà nội
5. 外公 wài gōng: Ông ngoại
6. 外婆 wài pó: Bà ngoại
7. 岳父 yuè fù: Nhạc phụ, bố vợ
8. 岳母 yuè mǔ: Nhạc mẫu, mẹ vợ
9. 姑丈 gū zhàng: chú (chồng cô),bác(chồng của chị bố)
10. 姑姑 gūgu: cô (em gái bố)
11. 伯父 bófù: bác ( anh trai bố)
叔 叔 shū shū: chú (em trai bố)
12. 伯母 bómǔ: bác gái (vợ anh trai bố)
婶 婶 shěn shěn: thím ( vợ em trai bố)
13. 父亲 fùqīn、 爸爸 bàba: Bố
14. 母亲 mǔqīn、 妈妈 māma: Mẹ
15 . 姨丈 yí zhàng : Dượng, chú (chồng của dì)
16. 阿姨 āyí: dì
17. 舅舅 jiùjiù: cậu( em mẹ)=舅父
18. 舅妈 jiùmā: mợ=舅母
20. 岳父 yuèfù: bố vợ
21. 岳母 yuèmǔ: mẹ vợ
22. 大姑 dà gū: chị gái chồng
小姑 xiǎo gū: cô ( em gái chồng)
23. 大伯 dà bó: anh chồng
小叔 xiǎo shū: em chồng
24. 丈夫 zhàngfu: Chồng
25. 妻子 qīzi: Vợ
26. 姐夫 jiěfū: anh rể
妹夫 mèifū: em rể
27. 姐妹 jiěmèi: chị em gái
28. 兄弟 xiōngdì: anh em trai
29. 大嫂 dàsǎo , 嫂 嫂sǎo sǎo: chị dâu
弟妹 dì mèi: em dâu
30. 表哥 biǎo gē: anh họ
表弟 biǎo dì: em họ
31. 表姐 biǎo jiě: chị họ
表妹 biǎo mèi: em gái họ
32. 老公 lǎogōng: chồng
33. 老婆 lǎopó: vợ
34. 大姨子dà yí zǐ: chị vợ
小姨子xiǎo yí zǐ: em vợ
35. 大舅子 dà jiù zǐ: anh vợ
小舅子 xiǎo jiù zǐ: chồng em vợ
36.女婿 nǚxù: con rể
37. 女儿 nǚ er: con gái
38. 儿子 ér zi: con trai
39. 外甥 wài sheng: cháu trai (con của anh chị em)
40. 外甥女 wài sheng nǚ: cháu gái (con của anh chị em)
41. 侄子 zhí zi: cháu trai (con của anh chị em)
42. 侄女 zhí nǚ: cháu gái(con của anh chị em)
43. 堂兄 táng xiōng: anh họ( con trai của anh em bố)
堂弟 tángdì: anh em họ(bé tuổi hơn mình)
44. 堂姐 táng jiě: chị họ (con gái của anh em bố)
堂妹 táng mèi: em họ
45. 孙女 sūn nǚ: cháu gái
46. 孙子 sūnzi: cháu trai
47. 曾孙子 zēng sūn zǐ: chắt (trai)
48. 曾孙女 zēng sūn nǚ: chắt (gái)
编辑:蒋将